Trước khi liệt kê các động từ và tính từ trong tiếng Hàn, tôi muốn nói sơ qua về 7 trường hợp bất quy tắc khi chia động từ và tính từ trong tiếng Hàn. Cách phân loại này cũng có điểm đặc biệt, khi mà động từ và tính từ đều được liệt kê chung.
02 ‘ㄹ’ 불규칙
03 ‘ㅂ’ 불규칙
04 ‘ㄷ’ 불규칙
05 ‘르’ 불규칙
06 ‘ㅎ’ 불규칙
07 ‘ㅅ’ 불규칙
Những động từ cần lưu ý:
* 아니다: no, not, be not
* 이다: to be
* 없다: there is no...; do not exist; have no
* 있다: there is...; exist; to be
_____________________
01.
02.
03. ‘ㅂ’ 불규칙
* 고맙다 (고마워요):
* 규엽다 (규여워요):
* 반갑다 (반가워요): glad, happy, joyful; vui
04.
05.
06.
07.
08. 하다
09. Các động từ & tính từ bình thường (ㅏ; ㅗ):
* 만나다: to see, to meet; gặp
10. Các động từ & tính từ bình thường (except ㅏ; ㅗ):
11. Khác
Irregular Conjugations
01 ‘ㅡ’ 불규칙 02 ‘ㄹ’ 불규칙
03 ‘ㅂ’ 불규칙
04 ‘ㄷ’ 불규칙
05 ‘르’ 불규칙
06 ‘ㅎ’ 불규칙
07 ‘ㅅ’ 불규칙
Những động từ cần lưu ý:
* 아니다: no, not, be not
* 이다: to be
* 없다: there is no...; do not exist; have no
* 있다: there is...; exist; to be
_____________________
01.
02.
03. ‘ㅂ’ 불규칙
* 고맙다 (고마워요):
* 규엽다 (규여워요):
* 반갑다 (반가워요): glad, happy, joyful; vui
04.
05.
06.
07.
08. 하다
09. Các động từ & tính từ bình thường (ㅏ; ㅗ):
* 만나다: to see, to meet; gặp
10. Các động từ & tính từ bình thường (except ㅏ; ㅗ):
11. Khác
No comments:
Post a Comment