1. construction /kənˈstrʌk.ʃən/ (n) (Building): sự xây dựng
2. aggregate /ˈæg.rɪ.gət/ (n.C/U): cốt liệu bê tông; cốt liệu cát; cốt liệu sỏi; hỗn hợp khô tạo bê tông; khối kết trộn, khối kết tập; material such as sand or gravel (sỏi) used with cement and water to make concrete, mortar, or plaster.
* lightweight aggregates: cốt liệu nhẹ (lemenbros.com bê tông nhẹ)
* Abrasive aggregate: Cốt liệu chịu mài mòn
Cốt liệu chịu mài mòn: Cốt liệu kết hợp với vật liệu trộn đá mài để tạo mặt không trơn trượt. Cốt liệu này thường là oxyt nhôm hoặc silicon carbide. Cốt liệu cũng có thể được rải lên mặt đá mài mới đúc còn dẻo.
3. concrete UK/ˈkɒŋ.kriːt/ US/ˈkɑːn.kriːt/ (n.U): bê tông (a very hard building material made by mixing together cement, sand, small stones, and water)
* a concrete floor
4. reinforce (v): to make stronger; gia cố, tăng cường, củng cố, đặt cốt thép
* reinforced concrete: bê tông có cốt, bê tông cốt sắt, bê tông cốt thép
- He reinforced the concrete.
5. precast /ˈpriː.kæst/ (a): được đúc sẵn, chế tạo sẵn, lắp ghép
* precast concrete slabs (slab: phiên, tấm, thanh): tấm bê tông đúc sẵn
* concrete slabs: tấm bê tông
* precast concrete: bê tông đúc sẵn
* precast lightweight concrete: tấm panel - nhà vật liệu nhẹ (vilima.com.vn) (bê tông siêu nhẹ đúc sẵn)
6. cellular /ˈsel.jʊ.lər / (a):
* cellular lightweight concrete: bê tông siêu nhẹ (Gạch bê tông bọt siêu nhẹ); bê tông bọt
* cellular concrete blocks: gạch bê tông bọt khí
7. adobe (n): gạch sống, gạch phơi nắng không nung
* Unfired brick; Concrete block brick: Gạch không nung
* Gạch tuynel (gạch nung bằng gas); ngói; gạch block
* gạch đặc; gạch 2/4/6 lỗ
8. mortar (n): cối, súng cối, vữa, hồ; (v) trát vữa vào
* lime (n): vôi (CaCO3)
* bricks and mortar: gạch và vữa hoặc hồ
9. plaster: vữa, thạch cao
* BUILDING MATERIALS: lime mortar, render (vữa trát) and plaster
- Hydraulic setting mortar: vữa ngưng kết thủy lực
- hydraulic: thủy lực; thủy lực học
- hydraulic concrete: bê tông thủy công
10. mason /ˈmeɪ.sən/ (n): thợ xây, thợ nề
* masonry (n.U): công trình nề (stonework or brickwork. VD: Vạn lý trường thành)
- The Great Wall of China is constructed of masonry, rocks, and packed-earth.
11.TOOLS: hammer (cái búa); hawk (cái bàn xoa của thợ nề); trowel (mason's trowel: cái bay của thợ nề)
12. contractor /ˈkɑːn.træk.tɚ/ (n): bên thi công, chủ thầu
* contract (n): hợp đồng
13. coupler (n): khớp nối, bộ nối, bộ ghép nối
14. admixture (n): phụ gia, phụ gia bê tông
15. structure
* infrastructure: cơ sở hạ tầng
16. Air compressor: máy nén khí
* to compress /kəmˈpres/ (vt): ép, nén, đè, nén ép chặt lại
17. to supply: cung ứng, cung cấp
18. to offer: đề nghị, chào giá, cung cấp
19. forth (adv) (formal): forward
* They set forth on their travels in early June.
* From that day forth he never drank again.
20. bid (n): sự trả giá; sự đặt giá; sự bỏ thầu; Hồ sơ dự thầu
- She works in construction/in the construction industry.
- The bridge is a marvellous work of engineering and construction.
- This website is currently under construction (= being created).
- The bridge is of lightweight construction. (cốt liệu nhẹ)
- What's that concrete and metal construction over there? (a building)
2. aggregate /ˈæg.rɪ.gət/ (n.C/U): cốt liệu bê tông; cốt liệu cát; cốt liệu sỏi; hỗn hợp khô tạo bê tông; khối kết trộn, khối kết tập; material such as sand or gravel (sỏi) used with cement and water to make concrete, mortar, or plaster.
* lightweight aggregates: cốt liệu nhẹ (lemenbros.com bê tông nhẹ)
* Abrasive aggregate: Cốt liệu chịu mài mòn
Cốt liệu chịu mài mòn: Cốt liệu kết hợp với vật liệu trộn đá mài để tạo mặt không trơn trượt. Cốt liệu này thường là oxyt nhôm hoặc silicon carbide. Cốt liệu cũng có thể được rải lên mặt đá mài mới đúc còn dẻo.
3. concrete UK/ˈkɒŋ.kriːt/ US/ˈkɑːn.kriːt/ (n.U): bê tông (a very hard building material made by mixing together cement, sand, small stones, and water)
* a concrete floor
4. reinforce (v): to make stronger; gia cố, tăng cường, củng cố, đặt cốt thép
* reinforced concrete: bê tông có cốt, bê tông cốt sắt, bê tông cốt thép
- He reinforced the concrete.
5. precast /ˈpriː.kæst/ (a): được đúc sẵn, chế tạo sẵn, lắp ghép
* precast concrete slabs (slab: phiên, tấm, thanh): tấm bê tông đúc sẵn
* concrete slabs: tấm bê tông
* precast concrete: bê tông đúc sẵn
* precast lightweight concrete: tấm panel - nhà vật liệu nhẹ (vilima.com.vn) (bê tông siêu nhẹ đúc sẵn)
6. cellular /ˈsel.jʊ.lər / (a):
* cellular lightweight concrete: bê tông siêu nhẹ (Gạch bê tông bọt siêu nhẹ); bê tông bọt
* cellular concrete blocks: gạch bê tông bọt khí
7. adobe (n): gạch sống, gạch phơi nắng không nung
* Unfired brick; Concrete block brick: Gạch không nung
* Gạch tuynel (gạch nung bằng gas); ngói; gạch block
* gạch đặc; gạch 2/4/6 lỗ
8. mortar (n): cối, súng cối, vữa, hồ; (v) trát vữa vào
* lime (n): vôi (CaCO3)
* bricks and mortar: gạch và vữa hoặc hồ
9. plaster: vữa, thạch cao
* BUILDING MATERIALS: lime mortar, render (vữa trát) and plaster
- Hydraulic setting mortar: vữa ngưng kết thủy lực
- hydraulic: thủy lực; thủy lực học
- hydraulic concrete: bê tông thủy công
10. mason /ˈmeɪ.sən/ (n): thợ xây, thợ nề
* masonry (n.U): công trình nề (stonework or brickwork. VD: Vạn lý trường thành)
- The Great Wall of China is constructed of masonry, rocks, and packed-earth.
11.TOOLS: hammer (cái búa); hawk (cái bàn xoa của thợ nề); trowel (mason's trowel: cái bay của thợ nề)
12. contractor /ˈkɑːn.træk.tɚ/ (n): bên thi công, chủ thầu
* contract (n): hợp đồng
13. coupler (n): khớp nối, bộ nối, bộ ghép nối
14. admixture (n): phụ gia, phụ gia bê tông
15. structure
* infrastructure: cơ sở hạ tầng
16. Air compressor: máy nén khí
* to compress /kəmˈpres/ (vt): ép, nén, đè, nén ép chặt lại
17. to supply: cung ứng, cung cấp
18. to offer: đề nghị, chào giá, cung cấp
19. forth (adv) (formal): forward
* They set forth on their travels in early June.
* From that day forth he never drank again.
20. bid (n): sự trả giá; sự đặt giá; sự bỏ thầu; Hồ sơ dự thầu